banner
Thứ 2, ngày 9 tháng 6 năm 2025
Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tư pháp
19-3-2025
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG (TỈNH, HUYỆN, XÃ): 08 TTHC

STT Mã số TTHC Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
I Lĩnh vực Hộ tịch: 02 TTHC (Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch)
1 2.000635.000.00.00.H34 Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2 2.002516.000.00.00.H34 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
II Lĩnh vực chứng thực (06 TTHC)
1 2.000815.000.00.00.H34 Chứng thực bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
2 2.000884.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
3 2.000913.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
4 2.000927.000.00.00.H34 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
5 2.000942.000.00.00.H34 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
6 2.000908.000.00.00.H34 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
 
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:  120 TTHC

STT Mã số TTHC Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
I Lĩnh vực thừa phát lại (13 TTHC)
01 1.008925.000.00.00.H34 Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
02 1.008926.000.00.00.H34 Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
03 1.008927.000.00.00.H34 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
04 1.008928.000.00.00.H34 Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
05 1.008929.000.00.00.H34 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
06 1.008930.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
07 1.008931.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
08 1.008932.000.00.00.H34 Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
09 1.008933.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
10 1.008934.000.00.00.H34 Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
11 1.008935.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
12 1.008936.000.00.00.H34 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
13 1.008937.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
II Lĩnh vực Hòa giải thương mại (09 TTHC)
01 1.009284.000.00.00.H34 Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
02 1.008913.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
03 2.002047.000.00.00.H34 Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
04 2.001716.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
05 1.008914.000.00.00.H34 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
06 2.000515.000.00.00.H34 Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
07 1.008915.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
08 1.008916.000.00.00.H34 Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
09 1.009283.000.00.00.H34 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
III Lĩnh vực trọng tài thương mại (06 TTHC)
01 1.008889.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
02 1.008890.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
03 1.008904.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
04 1.008905.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
05 1.008906.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
06 1.001248.000.00.00.H34 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12
IV Lĩnh vực công chứng (20 TTHC)
01 1.001071.000.00.00.H34 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
02 1.001446.000.00.00.H34
 
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
03 1.001125.000.00.00.H34 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
04 1.001153.000.00.00.H34 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
05 1.001438.000.00.00.H34 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
06 1.001721.000.00.00.H34 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
07 1.001756.000.00.00.H34 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
08 1.001799.000.00.00.H34 Cấp lại Thẻ công chứng viên
09 2.002387.000.00.00.H34 Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
10 1.001877.000.00.00.H34 Thành lập Văn phòng công chứng
11 2.000789.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
12 2.000778.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
13 1.001688.000.00.00.H34 Hợp nhất Văn phòng công chứng
14 2.000766.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
15 1.001665.000.00.00.H34 Sáp nhập Văn phòng công chứng
16 2.000758.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
17 1.001647.000.00.00.H34 Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
18 2.000743.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
19 1.003118.000.00.00.H34 Thành lập Hội công chứng viên
20 1.012019.H34 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
V Lĩnh vực Giám định tư pháp (09 TTHC)
1 1.001122.000.00.00.H34 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
2 2.000894.000.00.00.H34 Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
3 1.009832.000.00.00.H34 Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
4 2.000890.000.00.00.H34 Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
5 2.000823.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
6 2.000568.000.00.00.H34 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
7 1.001216.000.00.00.H34 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
8 2.000555.000.00.00.H34 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
9 1.001117.000.00.00.H34 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
VI Lĩnh vực Luật sư (14 TTHC)
01 1.002010.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
02 1.002032.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
03 1.002055.000.00.00.H34 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
04 1.002079.000.00.00.H34 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
05 1.002099.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
06 1.002153.000.00.00.H34 Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
07 1.002181.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
08 1.002198.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký  hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
09 1.002218.000.00.00.H34 Hợp nhất công ty luật
10 1.002234.000.00.00.H34 Sáp nhập công ty luật
11 1.008709.000.00.00.H34 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
12 1.002398.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
13 1.002384.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
14 1.002368.000.00.00.H34 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
VII Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 TTHC)
01 1.000588.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
02 1.000614.000.00.00.H34 Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
03 1.000588.000.00.00.H34 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
04 1.000426.000.00.00.H34 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
05 1.000404.000.00.00.H34 Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
06 1.000390.000.00.00.H34 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
VIII Lĩnh vực đấu giá tài sản (08 TTHC)
01 1.013635.H34 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản 
02 1.013634.H34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

03 2.001395.000.00.00.H34 Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
04 2.001333.000.00.00.H34 Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
05 2.001258.000.00.00.H34 Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
06 2.001247.000.00.00.H34 Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
07 2.002139.000.00.00.H34 Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
08 2.001225.000.00.00.H34 Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến
IX Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC)
01 1.002626.000.00.00.H34 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
02 1.008727.000.00.00.H34 Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
03 1.001842.000.00.00.H34 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
04 1.001633.000.00.00.H34 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
05 1.001600.000.00.00.H34 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
X Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12 TTHC)
01 2.000829.000.00.00.H34 Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
02 2.001680.000.00.00.H34 Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
03 2.001687.000.00.00.H34 Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
04 2.000977.000.00.00.H34 Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
05 2.000587.000.00.00.H34 Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
06 2.000970.000.00.00.H34 Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
07 2.000596.000.00.00.H34 Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
08 1.001233.000.00.00.H34 Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
09 2.000840.000.00.00.H34 Thủ tục Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
10 2.000518.000.00.00.H34 Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
11 2.000954.000.00.00.H34 Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
12 2.000592.H34 Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
XI Lĩnh vực Quốc tịch (05 TTHC)
01 2.001895.000.00.00.H34 Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
02 2.002039.000.00.00.H34 Nhập Quốc tịch Việt Nam
3 2.002038.000.00.00.H34 Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
4 2.002036.000.00.00.H34 Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
5 1.005136.000.00.00.H34 Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
XII Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước (03 TTHC)
1 2.002193.000.00.00.H34 Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
2 2.002191.000.00.00.H34 Phục hồi danh dự
3 2.002192.000.00.00.H34 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
XIII Lĩnh vực nuôi con nuôi (05 TTHC)
1 1.003976.000.00.00.H34 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
2 1.004878.000.00.00.H34 Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
3 1.003179.000.00.00.H34 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
4 1.003160.000.00.00.H34 Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
5 2.002349.000.00.00.H34 Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
XIV Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (05 TTHC)
1 1.011441.H34 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
2 1.011442.H34 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
3 1.011443.H34 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
4 1.011444.H34 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
5 1.011445.H34 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
 
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 24 TTHC

STT Mã số TTHC Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
I Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC)
1 2.002190.000.00.00.H34 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
2 1.005462.000.00.00.H34 Phục hồi danh dự
II Lĩnh vực chứng thực (05 TTHC)
1 2.000992.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
2 2.001008.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
3 2.001044.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
4 2.001050.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
5 2.001052.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
III Lĩnh vực Hộ tịch (15 TTHC)
01 2.000528.000.00.00.H34 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
02 2.000806.000.00.00.H34 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
03 1.001766.000.00.00.H34 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
04 2.000779.000.00.00.H34 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
05 1.001695.000.00.00.H34 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
06 1.001669.000.00.00.H34 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
07 2.000756.000.00.00.H34 Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
08 2.000748.000.00.00.H34 Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
09 2.002189.000.00.00.H34 Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
10 2.000554.000.00.00.H34 Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
11 2.000547.000.00.00.H34 Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
12 2.000522.000.00.00.H34 Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
13 1.000893.000.00.00.H34 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
14 2.000513.000.00.00.H34 Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
15 2.000497.000.00.00.H34 Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
IV Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (01 TTHC)
01 2.000424.000.00.00.H34 Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
V Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC)
01 2.002363.000.00.00.H34 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
 
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 39 TTHC

STT Mã số TTHC Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
I Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước (01 TTHC)
1 2.002165.000.00.00.H34 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
II Lĩnh vực chứng thực (05 TTHC)
1 2.001035.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
2 2.001019.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực di chúc
3 2.001016.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
4 2.001406.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
5 2.001009.000.00.00.H34 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
III Lĩnh vực Hộ tịch (224 TTHC)
1 1.001193.000.00.00.H34 Đăng ký khai sinh
2 1.000894.000.00.00.H34 Đăng ký kết hôn
3 1.001022.000.00.00.H34 Đăng ký nhận cha, mẹ, con
4 1.000689.000.00.00.H34 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
5 1.000656.000.00.00.H34 Đăng ký khai tử
6 1.003583.000.00.00.H34 Đăng ký khai sinh lưu động
7 1.000593.000.00.00.H34 Đăng ký kết hôn lưu động
8 1.000419.000.00.00.H34 Đăng ký khai tử lưu động
9 1.000110.000.00.00.H34 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
10 1.000094.000.00.00.H34 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
11 1.000080.000.00.00.H34 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
12 1.004827.000.00.00.H34 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
13 1.004837.000.00.00.H34 Đăng ký giám hộ
14 1.004845.000.00.00.H34 Đăng ký chấm dứt giám hộ
15 1.004859.000.00.00.H34 Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
16 1.004873.000.00.00.H34 Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
17 1.004884.000.00.00.H34 Đăng ký lại khai sinh
18 1.004772.000.00.00.H34 Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
19 1.004746.000.00.00.H34 Đăng ký lại kết hôn
20 1.005461.000.00.00.H34 Đăng ký lại khai tử
21 2.000986.000.00.00.H34 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
22 2.001023.000.00.00.H34 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
23 3.000323.H34 Đăng ký giám sát việc giám hộ
24 3.000322.H34 Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
IV Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC)
1 2.001263.000.00.00.H34 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
2 2.001255.000.00.00.H34 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
3 1.003005.000.00.00.H34 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
V Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)
01 2.001457.000.00.00.H34 Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
02 2.001449.000.00.00.H34 Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
VI Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)
01 1.002211.H34 Thủ tục Công nhận hòa giải viên
02 2.000950.H34 Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
03 2.000930.H34 Thủ tục Thôi làm hòa giải viên
04 2.002080.000.00.00.H34 Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
 
Tổng cộng: 191 TTHC: Trong đó:
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung (Xã, huyện, tỉnh): 08 TTHC;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp: 120 TTHC;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 24 TTHC;
- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 39 TTHC.

BBT
Số lượt xem:3318

0 người đã bình chọn. Trung bình 0
line_weight BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
lens Cấp xã: Nuôi con nuôi (12-11-2019)
lens Cấp xã: Hộ tịch (12-11-2019)
THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ TƯ PHÁP TỈNH KON TUM
Quản lý và nhập tin: Sở Tư pháp, Tầng 4, Khu nhà A, Trung tâm Hành chính tỉnh, tổ 8, phường Thống Nhất, tp Kon Tum.
Người chịu trách nhiệm chính: Trần Minh Thắng - Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum.
Điện thoại: 02603.862479 ; Fax: 02603.862479; Email: sotuphap-kontum@chinhphu.vn. .
Chung nhan Tin Nhiem Mang
 
5911528 Tổng số người truy cập: 4548 Số người online:
TNC Phát triển: