I |
Lĩnh vực thừa phát lại (13 TTHC) |
01 |
1.008925.000.00.00.H34 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
02 |
1.008926.000.00.00.H34 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
03 |
1.008927.000.00.00.H34 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
04 |
1.008928.000.00.00.H34 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
05 |
1.008929.000.00.00.H34 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
06 |
1.008930.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
07 |
1.008931.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
08 |
1.008932.000.00.00.H34 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
09 |
1.008933.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
10 |
1.008934.000.00.00.H34 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
11 |
1.008935.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
12 |
1.008936.000.00.00.H34 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
13 |
1.008937.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
II |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (09 TTHC) |
01 |
1.009284.000.00.00.H34 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
02 |
1.008913.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
03 |
2.002047.000.00.00.H34 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
04 |
2.001716.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
05 |
1.008914.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
06 |
2.000515.000.00.00.H34 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
07 |
1.008915.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
08 |
1.008916.000.00.00.H34 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
09 |
1.009283.000.00.00.H34 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
III |
Lĩnh vực trọng tài thương mại (06 TTHC) |
01 |
1.008889.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
02 |
1.008890.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
03 |
1.008904.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
04 |
1.008905.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
05 |
1.008906.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
06 |
1.001248.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
IV |
Lĩnh vực công chứng (20 TTHC) |
01 |
1.001071.000.00.00.H34 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
02 |
1.001446.000.00.00.H34
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
03 |
1.001125.000.00.00.H34 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
04 |
1.001153.000.00.00.H34 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
05 |
1.001438.000.00.00.H34 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
06 |
1.001721.000.00.00.H34 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
07 |
1.001756.000.00.00.H34 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
08 |
1.001799.000.00.00.H34 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
09 |
2.002387.000.00.00.H34 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
10 |
1.001877.000.00.00.H34 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
11 |
2.000789.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
12 |
2.000778.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
13 |
1.001688.000.00.00.H34 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
14 |
2.000766.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
15 |
1.001665.000.00.00.H34 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
16 |
2.000758.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
17 |
1.001647.000.00.00.H34 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
18 |
2.000743.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
19 |
1.003118.000.00.00.H34 |
Thành lập Hội công chứng viên |
20 |
1.012019.H34 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
V |
Lĩnh vực Giám định tư pháp (09 TTHC) |
1 |
1.001122.000.00.00.H34 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
2 |
2.000894.000.00.00.H34 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 |
1.009832.000.00.00.H34 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
4 |
2.000890.000.00.00.H34 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
5 |
2.000823.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
6 |
2.000568.000.00.00.H34 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
7 |
1.001216.000.00.00.H34 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
8 |
2.000555.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
9 |
1.001117.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
VI |
Lĩnh vực Luật sư (14 TTHC) |
01 |
1.002010.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
02 |
1.002032.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
03 |
1.002055.000.00.00.H34 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
04 |
1.002079.000.00.00.H34 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
05 |
1.002099.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
06 |
1.002153.000.00.00.H34 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
07 |
1.002181.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
08 |
1.002198.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
09 |
1.002218.000.00.00.H34 |
Hợp nhất công ty luật |
10 |
1.002234.000.00.00.H34 |
Sáp nhập công ty luật |
11 |
1.008709.000.00.00.H34 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
12 |
1.002398.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
13 |
1.002384.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
14 |
1.002368.000.00.00.H34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
VII |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (06 TTHC) |
01 |
1.000588.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
02 |
1.000614.000.00.00.H34 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
03 |
1.000588.000.00.00.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
04 |
1.000426.000.00.00.H34 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
05 |
1.000404.000.00.00.H34 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
06 |
1.000390.000.00.00.H34 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
VIII |
Lĩnh vực đấu giá tài sản (08 TTHC) |
01 |
1.013635.H34 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
02 |
1.013634.H34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
03 |
2.001395.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
04 |
2.001333.000.00.00.H34 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 |
2.001258.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
06 |
2.001247.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
07 |
2.002139.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
08 |
2.001225.000.00.00.H34 |
Phê duyệt Trang thông tin đấu giá trực tuyến |
IX |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC) |
01 |
1.002626.000.00.00.H34 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
02 |
1.008727.000.00.00.H34 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
03 |
1.001842.000.00.00.H34 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
04 |
1.001633.000.00.00.H34 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
05 |
1.001600.000.00.00.H34 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
X |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12 TTHC) |
01 |
2.000829.000.00.00.H34 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
02 |
2.001680.000.00.00.H34 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
03 |
2.001687.000.00.00.H34 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
04 |
2.000977.000.00.00.H34 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
05 |
2.000587.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
06 |
2.000970.000.00.00.H34 |
Thủ tục Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
07 |
2.000596.000.00.00.H34 |
Thủ tục Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
08 |
1.001233.000.00.00.H34 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
09 |
2.000840.000.00.00.H34 |
Thủ tục Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
10 |
2.000518.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
11 |
2.000954.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
12 |
2.000592.H34 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
XI |
Lĩnh vực Quốc tịch (05 TTHC) |
01 |
2.001895.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
02 |
2.002039.000.00.00.H34 |
Nhập Quốc tịch Việt Nam |
3 |
2.002038.000.00.00.H34 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4 |
2.002036.000.00.00.H34 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
5 |
1.005136.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
XII |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước (03 TTHC) |
1 |
2.002193.000.00.00.H34 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
2 |
2.002191.000.00.00.H34 |
Phục hồi danh dự |
3 |
2.002192.000.00.00.H34 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
XIII |
Lĩnh vực nuôi con nuôi (05 TTHC) |
1 |
1.003976.000.00.00.H34 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
2 |
1.004878.000.00.00.H34 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
3 |
1.003179.000.00.00.H34 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
4 |
1.003160.000.00.00.H34 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
5 |
2.002349.000.00.00.H34 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
XIV |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (05 TTHC) |
1 |
1.011441.H34 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2 |
1.011442.H34 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
1.011443.H34 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
4 |
1.011444.H34 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
5 |
1.011445.H34 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |