Theo đó:
- Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum do Công ty cổ phần Cấp nước Kon Tum cung cấp (đã bao gồm thuế GTGT, tiền dịch vụ môi trường rừng phải nộp theo quy định).
Mục đích sử dụng nước
|
Lượng nước sử dụng (m3/hộ/tháng)
|
Giá bán (đồng/m3)
|
Sinh hoạt các hộ gia đình, cá nhân
|
Mức từ 01m3 – 10m3
|
6.700
|
Từ trên 10m3 – 20m3
|
7.900
|
Từ trên 20m3 – 30m3
|
9.800
|
Từ trên 30m3
|
14.700
|
- Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn các huyện, thành phố Kon Tum do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường cung cấp (đã bao gồm thuế GTGT, tiền dịch vụ môi trường rừng phải nộp theo quy định).
Mục đích sử dụng nước
|
Giá bán (đồng/m3)
|
Sinh hoạt các hộ gia đình, cá nhân
|
6.200
|
Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/11/2020 và thay thế Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum. Đồng thời, bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum; Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công trình cấp nước sinh hoạt xã Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum; Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công trình cấp nước sinh hoạt cụm xã Diên Bình, huyện Đăk Tô và xã Đăk Hring, huyện Đăk Hà./.