Theo đó, 10 đại biểu của tỉnh Kon Tum có kết quả ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, cụ thể như sau:
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H`Drai. Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1. Ông Nguyễn Vinh Hà được 150.683 phiếu, đạt tỷ lệ 86,93% số phiếu hợp lệ
2. Ông Tô Văn Tám được 147.903 phiếu, đạt tỷ lệ 85,33% số phiếu hợp lệ
3. Ông A Long (Rơ Châm Long) được 143.051 phiếu, đạt tỷ lệ 82,53% số phiếu hợp lệ
4. Ông Đinh Su Giang được 42.304 phiếu, đạt tỷ lệ 24,41% số phiếu hợp lệ
5. Ông A Ten được 32.303 phiếu, đạt tỷ lệ 18,64% số phiếu hợp lệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Hà, Đắk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đắk Glei. Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử (xếp theo thứ tự số phiếu từ cao xuống thấp):
1. Ông Lê Chiêm được 132.992 phiếu, đạt tỷ lệ 92,24% số phiếu hợp lệ
2. Ông A Pớt được 126.487 phiếu, đạt tỷ lệ 87,73% số phiếu hợp lệ
3. Bà Y Nhàn được 123.769 phiếu, đạt tỷ lệ 85,84% số phiếu hợp lệ
4. Bà Nguyễn Thị Thương được 27.466 phiếu, đạt tỷ lệ 19,05% số phiếu hợp lệ
5. Bà Y Sương được 20.173 phiếu, đạt tỷ lệ 13,99% số phiếu hợp lệ
Trong đó, có 6 đại biểu trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, cụ thể như sau:
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Kon Tum và các huyện: Kon Plông, Kon Rẫy, Sa Thầy, Ia H`Drai.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Vinh Hà
|
01/8/1960
|
Nam
|
Phường Trung Lương, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 16 B4, ngõ 195 Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư Thủy lợi, Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
16/6/1988
|
XII, XIII
|
|
2
|
A Long (Rơ Châm Long)
|
25/11/1970
|
Nam
|
Xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
|
Số 42, Lương Ngọc Tốn, tổ 9 phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Ja rai
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư chi bộ, Chủ tịch Liên đoàn lao động tỉnh Kon Tum
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Kon Tum
|
01/10/1996
|
|
|
3
|
Tô Văn Tám
|
10/10/1963
|
Nam
|
Xã Thanh Hương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Số 98, đường Trương Hán Siêu, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Pháp lý (Luật), Cử nhân Kinh tế - Chính trị
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum, Ủy viên Thường vụ Hội Luật gia tỉnh Kon Tum
|
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Kon Tum
|
13/10/1988
|
XIII
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đắk Hà, Đắk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi và Đắk Glei
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp, chức vụ
|
Nơi công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên môn, nghiệp vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Lê Chiêm
|
01/01/1958
|
Nam
|
Xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Số 79, Nguyễn Trác, phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
|
Kinh
|
Không
|
12/12 Bổ túc trung học
|
Đại học, Chỉ huy tham mưu
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Thường vụ Đảng ủy Bộ Tổng tham mưu, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng
|
22/02/1980
|
|
|
2
|
Y Nhàn
|
26/7/1983
|
Nữ
|
Thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
|
Thôn Đắk Nông, xã Đắk Trăm, huyện Đắk Tô, tỉnh Kon Tum
|
Dẻ Triêng (Dẻ)
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Giáo dục tiểu học
|
|
|
Giáo viên, Phó hiệu trưởng Trường Tiểu học xã Đăk Tờ Kan; tăng cường điều động công tác tại Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
|
12/3/2013
|
|
|
3
|
A Pớt
|
05/10/1963
|
Nam
|
Xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
|
Tổ 3, phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Xơ- đăng (Cà dong)
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp, Cử nhân chính trị
|
|
Cử nhân
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng ban Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy Kon Tum
|
29/6/1992
|
|
Tỉnh Kon Tum khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011; khóa X nhiệm kỳ 2011-2016
|